"dupe" là gì? Nghĩa của từ dupe trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

dupe /dju:p/

  • danh từ
    • người bị bịp
    • nước ngoài động từ
      • bịp, lừa bịp


    Xem thêm: victim, gull, slang, befool, cod, fool, put on, take in, put one over, put one across



    Từ điển WordNet

      n.

    • a person who is tricked or swindled; victim

      v.

    • fool or hoax; gull, slang, befool, cod, fool, put on, take in, put one over, put one across

      The immigrant was duped because he trusted everyone

      Xem thêm: Mercury (element)

      You can't fool me!


    English Synonym and Antonym Dictionary

    dupes|duped|duping
    syn.: bamboozle beguile betray deceive hoax trick

    BÀI VIẾT NỔI BẬT


    Báo VietnamNet

    Phần lớn các mẫu xe máy Honda bị đẩy giá lên cao. Trong đó, Honda Vison tiếp tục gây sốt với mức giá bán ra từ 53-55 triệu đồng, giá lăn bánh theo đó cũng đạt mức 60 triệu.

    Uống gì trước khi đi ngủ để giảm mỡ bụng?

    SKĐS - Mỡ bụng không chỉ ảnh hưởng đến ngoại hình mà còn là yếu tố làm tăng nguy cơ mắc các bệnh mạn tính. Để hỗ trợ giảm mỡ bụng, chị em có thể uống một số loại nước sau đây trước khi đi ngủ...